Mànhìnhcắmđiệnquamàngướt(kíchthướclớn700x1600 mm)
AT-EW160P.
cắmquamáy在mànhình,cắmmặtnạhànquamáy在mànhình,cắmquamáy在mànhìnhpcb中
sìdụngchổổđđđđđđđứứứểểdidiểểnbànđểhựchôngtắchhomthôngtắchhohhản,làmkhôsaukhi,làmkhôsaukhi,在海Mặtđểtiếtkiệmnănglượngvànăngsuấtcùngnhau。
dànhriêngchoquárình在màngướtcóthōgắnththẻquang pcbđượccəmquahđượckhôngcắmqhôngcắmqhimướt。
SángKiến在HaiChižuBằngChổiCaoCaokép+bóctáchhaichiều+dịchchuyểnbànhaichiều,V.v.CảHAIMáyđềuđượuđượuđượuđượuđượlý,sau khicùhaimặtđược在đểđểclàmkhô,kiểmsoátchínhxác(khôngbỏquacácmạchingócvàkhehī),(bùmực在haichiều/độchínhxác),(tự động làm sạch mực dư bên dưới lưới), (đổ đầy plug-in mà không gây nổ), v.v., tạo hiệu ứng hoàn hảo để tăng tốc độ in và tỷ lệ năng suất để dẫn đầu sản xuất dòng chính PCB.
đặctrưng
- 在lướimở:tiếtkiệmthờigianvành,địnhvành,địnhvịmànhìnhnhóngđểgiảmkhókhăntrongqhókhăntrongquánh在ấn,nhàtuyểndụngđượcđàotōođểcónthểiđúnghướngxửlýtrongthờigianngắn。
- Máyépđôi/bóctáchđôi:Cảhaimáyđềuđượuđượuđượđềđượửýtđểđểđểhinnhinhinhành在haimặt,sấykhômộtlầnđểnngcaihiệuquảsảnxuất。
- Chuyểnvịbảng:chophéptheodēihànhtrình在đểthựchiệndịchchuyểntrụcx / y,hiệuchỉnhđộlệch在海chiều,yêucầuchuyểnmựcvàovịtrínhấtquánhoặclàmsạchmựncdưrênlướiđồngthờitrong khi,hànhtrìnhdịchchuyểncóểểđượđượđđuchỉnhtốtkhicầnthiết
- tiếtkiệmmựcvàchhtlàmsạchhóachất:chứcnăngdichuyểnbànđểgiảiquyətvấnđềvớicáclỗcắmmựccònsótlại,đồngthəitiətkiệmmựcprsvàtiêuthụchấttẩyrửa。
- 在độtPhá:SửDụngCách在HaiMītđểtạohiệuứngcắmqamộtmặtmỏng_mặtđốidày,tạođiềukiệnththuậnlợichoquánhchèn/hànmətnạ。
- nắpchặn:phầnkhôngcắmqucónểểchebēitəcnghẽn,phầncắmquacóthểểểểđượ在trựctiếpbằnglướiđđđở,mộtkhiquátìnhxīlýýtđượđượh hhuquả。
sựchỉrõ.
môhình. | AT-EW160P. |
---|---|
độdàylớpnền | 0,1〜25毫米 |
năngsuất. | 150〜260 p / h |
Vùng在tốiđa | 600x1300mm. |
Kíchthướcbảng. | 800x1700mm. |
Kíchthướckhungo / dtốiđa | 1000x1900mm. |
gócxoayđầu在 | ±9° |
sựtiêuthụnănglượng | 2,6kw. |
khíthải. | 11,2L /phút. |
trọnglượngmáy | 920kg. |
KíchthướcMáy. | 1900x1400x1750mm. |
Kíchthướckháccủacùngmətloạtmôhình:
AT-EW80P(Vùng在TốIđa600x650mm)
AT-EW80P-S(Vùng在TốIđa600x650mm中)
AT-EW120P(vùi在TốIđa600x950mm)
AT-EW120P-S(vùi在tốiđa600x950mm)
- nhữngsảmphẩmtəngtự
-
-
Mànhìnhcắmđiệnqmamàngướt(kíchthəcthôngthông600x800 mm)
AT-EW80P.
Chuyêndụngđể在quytrìnhmặtntntntntntntntntntntntnthngthingtōngđượccắmqhhôngcắmquamàngướtlênpcb。CâyCaoSuđđđđđượph min minbanđầUCóHaiCáchin +bóctáchhailần+ haicáchdichuyểnbảng,V.V。Chứcnăngđãđượấđằằssýếđượđượlýbằnghaimáy,sấykhôsaukhi,đđukhiểnchínhxác(CácGócvàvếtnứtkhôngbịsótlạikhi,(海Cánthiêngbiệt/độ chính xác), (tự động làm sạch mực còn sót lại bên dưới lưới), (cắm hoàn toàn và không bị va đập sau khi khô), v.v., tạo hiệu ứng in hoàn hảo, tăng tốc độ in và tỷ lệ năng suất để dẫn đầu xu hướng trở thành dòng chính của Xử lý PCB
-
MànHìnhPPIMướTCPđIệNVớIMựCDưCHốNGXước(Kíchthướcchính600x800 mm)
AT-EW80P / s
Chuyêndùngtrongcácquytrình在lụa(mặtnạe.gsolder,cắmquavàkhôngcắmqua)trênbảngpcbvàsấykhômộtlầnđểtiếtkiệmnănglượngvàcũngtăngnăngsuất。Cókhảnăngđạtđượchínhxáccáckỹthưthýtəngnhư“khôngin saiởgócmạchvàkhônggian”,“,在海志ềkhithiếuhaặcnhắmmụctiêu”,“tựựnglàmsạchcặndán/hóachấtbêndướilưới“và”cắmquahoàntoànkhôngcóbong“。
-
Mànhìnhcắmđiệnqumàngướt(kíchthướctrungbình700x1200mm)
AT-EW120P.
Chuyêndụngtrong在lụaảnhmặtntntntntntntntntntntntntngtōngđượccắmqhiặckhôngcắmqiếnkhôngcắmqiếnhimướtsángkiến在海chiềuchổicaokép+bóchaichiều+dịchchuyểnbànhaichiều,V.v.CảHAIMáyđềuđượuđượuđượuđượuđượuđượlý,saukhicùhaimētđược在Rađượclàmkhô,kiểmsoátchínhxác(khôngbùquacvácócin),(độchínhxác/bùtrừmực在haichiều),(tự động làm sạch mực dư bên dưới lưới), (lấp đầy plug-in mà không bị nổ), v.v. tốc độ và tỷ lệ năng suất để dẫn đầu sản xuất dòng chính PCB
-
Mànhìnhphimướtpcbđiệnvớivếtxīcmựcdə(kíchthəcnângcao 700x1200 mm)
AT-EW120P / s
Chuyêndụngđể在quytrìnhmặtntntntntntntntntntntntnthngthingtōngđượccắmqhhôngcắmquamàngướtlênpcb。CâyCaoSuđđđđđượph min minbanđầUCóHaiCáchin +bóctáchhailần+ haicáchdichuyểnbảng,V.V。Chứcnăngđãđượấđằằssýếđượđượlýbằnghaimáy,sấykhôsaukhi,đđukhiểnchínhxác(CácGócvàvếtnứtkhôngbịsótlạikhi,(海Cánthiêngbiệt/độ chính xác), (tự động làm sạch mực còn sót lại bên dưới lưới), (cắm hoàn toàn và không bị va đập sau khi khô), v.v., tạo hiệu ứng in hoàn hảo, tăng tốc độ in và tỷ lệ năng suất để dẫn đầu xu hướng trở thành dòng chính của Xử lý PCB.
-